``` Cũng Sẽ - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "cũng sẽ" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "cũng sẽ" trong câu:

Như Solzhenitsyn đi công tác ở Mỹ, tôi cũng sẽ miệt mài làm việc.
Poput Solženjicina u Vermontu, naporno ću raditi u izgnanstvu.
Vào lúc chiều tối, khi A-rôn thắp đèn, cũng sẽ xông hương: ấy là một thứ hương phải xông trước mặt Ðức Giê-hô-va luôn luôn, trải qua các đời.
neka ga Aron opet pali u suton kad svjetla zapaljuje, da to bude svagdašnje kadiono prinošenje pred Jahvom u sve vaše naraštaje.
Vả, nếu các ngươi tha lỗi cho người_ta, thì Cha các ngươi ở trên trời cũng sẽ tha_thứ các ngươi.
"Doista, ako vi otpustite ljudima njihove prijestupke, otpustit će i vama Otac vaš nebeski.
Song nếu_không tha lỗi cho người_ta, thì Cha các ngươi cũng sẽ không tha lỗi cho các ngươi.
Ako li vi ne otpustite ljudima, ni Otac vaš neće otpustiti vaših prijestupaka."
Bởi đó, ai xưng ta ra trước mặt thiên_hạ, thì ta cũng sẽ xưng họ trước mặt Cha ta ở trên trời;
"Tko god se, dakle, prizna mojim pred ljudima, priznat ću se i ja njegovim pred Ocem, koji je na nebesima.
còn ta chối ta trước mặt thiên_hạ, thì ta cũng sẽ chối họ trước mặt Cha ta ở trên trời.
A tko se odreče mene pred ljudima, odreći ću se i ja njega pred svojim Ocem, koji je na nebesima."
Còn người_ta nhổ cỏ lùng mà đốt trong lửa thể_nào, thì ngày tận_thế cũng sẽ như_vậy;
Kao što se kukolj sabire i ognjem sažiže, tako će biti na svršetku svijeta.
Ta sẽ giao chìa_khóa nước thiên_đàng cho ngươi; hễ điều gì mà ngươi buộc dưới đất, thì cũng sẽ buộc ở trên trời, và điều gì mà ngươi mở dưới đất, thì cũng sẽ mở ở trên trời.
Tebi ću dati ključeve kraljevstva nebeskoga, pa što god svežeš na zemlji, bit će svezano na nebesima; a što god odriješiš na zemlji, bit će odriješeno na nebesima."
Quả_thật, ta nói cùng các ngươi, hễ điều gì mà các ngươi buộc ở dưới đất thì cũng sẽ buộc ở trên trời, và điều gì mà các ngươi mở ở dưới đất thì cũng sẽ mở ở trên trời.
"Zaista, kažem vam, što god svežete na zemlji, bit će svezano na nebu; i što god odriješite na zemlji, bit će odriješeno na nebu."
Nếu mỗi người trong các ngươi không hết_lòng tha lỗi cho anh_em mình, thì Cha ta ở trên trời cũng sẽ xử với các ngươi như_vậy.
Tako će i Otac moj nebeski učiniti s vama ako svatko od srca ne oprosti svomu bratu."
Ðức_Chúa_Jêsus đáp rằng: Ta cũng sẽ hỏi các ngươi một điều; nếu trả_lời được, thì ta cũng sẽ nói cho các ngươi bởi quyền phép nào mà ta đã làm những việc đó.
Isus im odgovori: "I ja ću vas jedno upitati. Ako mi na to odgovorite, ja ću vama kazati kojom vlašću ovo činim.
Vua lại thề cùng nàng rằng: Bất_kỳ ngươi xin điều chi, ta cũng sẽ cho, dầu xin phân_nửa nước ta cũng vậy.
I zakle joj se: "Što god zaišteš od mene, dat ću ti, pa bilo to i pol mojega kraljevstva."
Vì trong những ngày ấy có tại nạn, đến_nỗi từ ban_đầu Ðức_Chúa_Trời dựng nên trời_đất cho_đến bây_giờ chưa hề có như_vậy, và về sau cũng sẽ chẳng hề có nữa.
jer će onih dana biti tjeskoba kakve ne bi od početka stvorenja, koje stvori Bog, sve do sada, a neće je ni biti.
Quả_thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế_gian, hễ nơi nào Tin_Lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người.
Zaista, kažem vam, gdje se god bude propovijedalo evanđelje, po svem svijetu, navješćivat će se i ovo što ona učini - njoj na spomen."
Ta nói cùng các ngươi, ai sẽ xưng ta trước một thiên_hạ, thì Con_người cũng sẽ xưng họ trước mặt thiên_sứ của Ðức_Chúa_Trời.
"A kažem vam: tko se god prizna mojim pred ljudima, i Sin Čovječji priznat će se njegovim pred anđelima Božjim.
Việc đã xảy đến trong đời Nô-ê, thì cũng sẽ xảy đến trong ngày Con người:
"I kao što bijaše u dane Noine, tako će biti i u dane Sina Čovječjega:
Các ngươi cũng sẽ bị cha, mẹ, anh, em, bà_con, bạn_hữu mình nộp mình; và họ sẽ làm cho nhiều người trong các ngươi phải chết.
A predavat će vas čak i vaši roditelji i braća, rođaci i prijatelji. Neke će od vas i ubiti."
Vì nếu các ngươi tin Môi-se, cũng sẽ tin ta; bởi ấy_là về ta mà người đã chép.
Uistinu, kad biste vjerovali Mojsiju, i meni biste vjerovali: ta o meni je on pisao.
Ðức_Chúa_Trời cũng sẽ làm cho Con_người vinh_hiển nơi chính mình Ngài, và Ngài sẽ kíp làm cho vinh_hiển.
Ako se Bog proslavio u njemu, i njega će Bog proslaviti u sebi, i uskoro će ga proslaviti!
Bởi cớ đó, lòng tôi vui_vẻ, lưỡi tôi mừng_rỡ, Và xác_thịt tôi cũng sẽ yên_nghỉ trong sự trông_cậy;
Stog mi se raduje srce i kliče jezik, pa i tijelo mi spokojno počiva.
Chúa đã cho tôi biết đường sự sống; Cũng sẽ cho tôi đầy lòng vui_mừng trước mặt Ngài.
Pokazat ćeš mi stazu života, ispuniti me radošću lica svoga.
Phàm những kẻ không luật_pháp mà phạm_tội, cũng sẽ không luật_pháp mà hư mất; còn những kẻ có luật_pháp mà phạm_tội, thì sẽ bị luật_pháp đoán xét;
Uistinu koji bez Zakona sagriješiše, bez Zakona će i propasti; i koji pod Zakonom sagriješiše, po Zakonu će biti suđeni.
Vả, nếu chúng_ta đã cùng chết với Ðấng_Christ, thì chúng_ta tin rằng mình cũng sẽ sống lại với Ngài,
Pa ako umrijesmo s Kristom, vjerujemo da ćemo i živjeti zajedno s njime.
Lại nếu Thánh_Linh của Ðấng làm cho Ðức_Chúa_Jêsus sống lại từ trong kẻ chết ở trong anh_em, thì Ðấng làm cho Ðức_Chúa_Jêsus_Christ sống lại từ trong kẻ chết cũng sẽ nhờ Thánh_Linh_Ngài ở trong anh_em mà khiến thân_thể hay chết của anh_em lại sống.
Ako li Duh Onoga koji uskrisi Isusa od mrtvih prebiva u vama, Onaj koji uskrisi Krista od mrtvih oživit će i smrtna tijela vaša po Duhu svome koji prebiva u vama.
Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải_cứu khỏi làm tôi sự hư nát, đặng dự phần trong sự tự_do vinh_hiển của con_cái Ðức_Chúa_Trời.
Jer i stvorenje će se osloboditi robovanja pokvarljivosti da sudjeluje u slobodi i slavi djece Božje.
Ngài đã không tiếc chính Con mình, nhưng vì chúng_ta hết_thảy mà phó Con ấy cho, thì Ngài há chẳng cũng sẽ ban mọi sự luôn với Con ấy cho chúng_ta sao?
Ta on ni svojega Sina nije poštedio, nego ga je za sve nas predao! Kako nam onda s njime neće sve darovati?
Về phần họ, nếu_không ghì mài trong sự chẳng tin, thì cũng sẽ được tháp; vì Ðức_Chúa_Trời có quyền lại tháp họ vào.
A i oni, ako ne ostanu u nevjeri, bit će pricijepljeni; ta moćan je Bog da ih opet pricijepi.
Khi nào Ðấng_Christ, là sự sống của anh_em, sẽ hiện ra, bấy_giờ anh_em cũng sẽ hiện ra với Ngài trong sự vinh_hiển.
Kad se pojavi Krist, život vaš, tada ćete se i vi s njime pojaviti u slavi.
lại nếu chúng_ta chịu thử_thách nổi, thì sẽ cùng Ngài đồng trị; nếu chúng_ta chối Ngài, thì Ngài cũng sẽ chối chúng_ta;
Ako ustrajemo, s njime ćemo i kraljevati. Ako ga zaniječemo, i on će zanijekati nas.
vì họ không chịu nổi lời phán nầy: Dẫu loài thú_vật tới gần núi nầy cũng sẽ bị ném đá.
jer nisu podnosili naredbe: Ako se ma i živinče dotakne brda, neka se kamenuje!
Bấy_giờ một vị thiên_sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối_xay lớn quăng xuống biển mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như_vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
I jedan snažan anđeo uze kamen, velik poput mlinskoga kamena, i baci ga u more govoreći: "Tako će silovito biti strovaljen Babilon, grad veliki, i nikada ga više biti neće!"
Tôi sẽ mời anh ngồi xuống, nhưng dù sao anh cũng sẽ không ngồi.
Ponudila bih ti da sjedneš ali ti ionako nećeš.
Bất kỳ người lính nào cũng sẽ nói rằng 1 cái chết là đủ phục vụ rồi.
Svaki vojnik s kojim sam ja služio rekao bi da je jedna smrt dovoljna služba.
Cha của con cũng sẽ tự hào nhiều như mẹ vậy.
Tvoj otac bi bio ponosan kao i ja.
Và sau đó Nick cũng sẽ chết.
Onda će i Nick otići u smrt.
Nếu ngài tìm được cách để khiến chị ấy có thai, chị ấy cũng sẽ giết thằng bé, trước khi nó kịp trút hơi thở đầu tiên
A ako nekako uspiješ staviti dijete u nju, ubit će i njega, davno prije nego uzme svoj prvi dah.
Giờ nhiều tên nữa cũng sẽ làm thế, nhờ có con.
A sada će ih i više, zahvaljujući tebi.
Và hãy nghe kĩ nhé, vì có thể nghiên cứu này cũng sẽ cứu một mạng sống.
Slušajte dobro, jer i ovo bi vam moglo spasiti život.
Da của bạn sẽ nhận được nhiều máu hơn khi bạn thay đổi lối sống, nên bạn sẽ già chậm hơn, da của bạn cũng sẽ ít nhăn nheo hơn.
Vaša koža je bolje prokrvljena kada promijenite životni stil i zato sporije starite i imate manje bora.
Nếu tôi làm cái đầu mình như thế này, chắc nhiều cũng sẽ nghĩ giống vậy.
Da sam to radio pokretima glave sigurno biste to pomislili.
Tôi cũng sẽ nhìn người Châu Phi theo cái cách mà tôi đã nhìn gia đình của Fide khi tôi còn nhỏ.
Vidjela bih Afrikance na isti način na koji sam, kao dijete, vidjela Fideovu obitelj.
Bất kỳ bác sỹ nào, chuyên gia nào cũng sẽ nói cho bạn điều này.
Svaki liječnik, svaki specijalist će vam to reći.
Vậy nên những anh chàng này cũng sẽ là một phần trong giải pháp.
Dakle, ovi dečki biti će dio rješenja.
tôi tin rằng các nước khác cũng sẽ theo sau.
vjerujem da će ju drugi slijediti.
Mong muốn của họ bây giờ tất nhiên, là mua được một chiếc xe đạp, và sau này họ cũng sẽ muốn mua một chiếc xe máy nữa.
I njihova ambicija sada je, naravno, kupiti bicikl, a onda bi kasnije željeli imati i motor, također.
Và các nước thu nhập thấp và trung bình ở đây, các nền kinh tế thu nhập mới nổi, họ cũng sẽ tiến lên về mặt kinh tế.
A ove zemlje s nižim ili srednjim primanjima, zemlje u razvoju, one će također krenuti ekonomski naprijed.
1.3491249084473s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?